Bu lông cường độ cao 12.9 là loại bu lông cường độ cao được sử dụng để lắp ghép khung nhà xưởng, nhà thép tiền chế, máy móc, công nghiệp mỏ, dầu khí…Nói chung sử dụng cho những mối ghép, cho những liên kết yêu cầu khả năng chịu lực của bu lông phải lớn.

Cấu tạo của bu lông cấp bền 12.9
Bu lông cấp bền 12.9 có cấu tạo gồm 2 phần chính là phần đầu và phần thân bu lông. Chi tiết cấu tạo của bu lông cấp bền 12.9 là gì:
- Đầu bu lông có thể là đầu lục giác, đầu lục giác chìm đầu bằng, lục giác chìm đầu tròn, lục giác chìm đầu trụ… tùy vào yêu cầu của thiết kế mà có thể lựa chọn loại đầu bu lông cho phù hợp với yêu cầu.
- Thân bu lông thì thông thường có hai kiểu, đó là ren lửng hoặc ren suốt. Việc chế tạo ra ren lửng hay suốt cũng sẽ phụ thuộc vào từng yêu cầu công việc khác nhau thì có thể lựa chọn khác nhau.
Vật liệu sản xuất bu lông cấp bền 12.9
Vật liệu chế tạo bu lông cường độ cao 12.9 là thép hợp kim các bon, phôi thép có thể đã đạt cấp bền 12.9 hoặc cũng có thể mới chỉ gần đạt cấp bền 12.9.
Nếu vật liệu đã đạt cấp bền 12.9 thì chỉ việc chế tạo thành sản phẩm, sau đó có thể nhuộm đen hay mạ kẽm thì tùy vào yêu cầu thiết kế là thành phẩm.
Đối với vật liệu chế tạo mới chỉ “gần đạt” cấp bền 12.9 thì cũng chế tạo ra sản phẩm, nhưng sau đó phải tôi hay ram cho đạt cấp bền 12.9 thì lúc này mới cho nhuộm đen hay mạ kẽm rồi mới thành phẩm.
Phân loại bu lông cấp bền 12.9
Có rất nhiều cách để phân loai bu lông cấp bền 12.9, chi tiết như sau:
a. Phân loại theo kiểu thân của bu lông thì bu lông cấp bền 12.9 được phân loại thành:
- Bu lông ren lửng
- Bu lông ren suốt
b. Phân loại theo kiểu đầu bu lông thì bu lông cấp bền 12.9 được phân loại thành:
- Bu lông đầu lục giác
- Bu lông lục giác chìm đầu trụ
- Bu lông lục giác chìm đầu tròn
- Bu lông lục giác chìm đầu bằng
c. Phân loại theo lớp mạ bề mặt thì bu lông cấp bền 12.9 được phân loại thành:
- Bu lông cấp bền 12.9 nhuộm đen
- Bu lông cấp bền 12.9 mạ kẽm điện phân
- Bu lông cấp bền 12.9 mạ kẽm nhúng nóng
Ngoài ra thì bulong cấp bền này còn được phân loại theo tiêu chuẩn DIN 933/931/934 hoặc ISO 4014/4017/4032 hoặc Gb 5782/5783 …









Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.